Mẫu Đá Nâu Da là một trong rất ít mẫu đá đến từ Tây Ban Nha được thị trường Việt chấp nhận. Không những vậy, đây cũng là mẫu đá hiếm hoi nhận được rất nhiều sự quan tâm của quý khách hàng. Cho dù mức giá đá khá đắt, thuộc phân khúc giá cao. Nhưng không vì vậy mà sức mua của mẫu đá Marble này giảm sút. Và để tìm hiểu rõ nguyên nhân, thì hãy cùng chúng tôi theo dõi chi tiết qua bài viết sau đây!
Mẫu Đá Nâu Da có gì?
Mẫu Đá Nâu Da hay Dark Emperador thuộc mẫu đá có nguồn gốc tự nhiên là thuộc dòng đá Marble. Nên đặc điểm đá có những thông số kỹ thuật như sau:
- Độ cứng đá khá cao và rơi vào khoảng 3.4 Mohs, nhưng bù lại việc xử lý bề mặt đá có những cách làm riêng biệt. Nên mẫu đá Marble Nâu Da hoàn toàn không lo về khả năng bị trầy, xước, chịu lực kém so với đá Granite nói chung.
- Độ rỗng khá thấp chỉ 0.04% do đó, khả năng hấp thụ nước cực kém chỉ 0.15%. Thấp hơn rất nhiều chỉ số hấp thụ nước bình thường đá Marble là 0.4%. Nhờ vậy, Dark Emperador được lắp đặt trong những môi trường độ ẩm cao như phòng tắm, nhà vệ sinh, mặt tiền ngôi nhà,... Mà chẳng phải lo về tuổi thọ đá giảm. Hoặc đá giãn nở do hấp thụ nước.
- Độ xốp mẫu đá chỉ khoảng 0.46% thấp hơn 3-4 lần độ xốp đá Marble bình thường. Tuy không phải dễ trạm trổ và xử lý bề mặt nhất. Nhưng độ xốp thấp như vậy sẽ đem lại khả năng chống thấm nước hiệu quả, độ cứng khi xử lý bề mặt đá cũng tốt hơn rất nhiều.
- Có hai loại đá Nâu Da là mẫu thương mại (giá rẻ), mẫu giới hạn (giá cực cao). Đây cũng là lý do khiến cho mẫu đá này có khung giá với độ biên rất rộng. Từ 1.350.000 vnđ - 2.150.000 vnđ/m2, còn mức giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào đơn vị cung cấp mẫu đá Marble Dark Emperador trên thị trường.
Địa chỉ cung cấp mẫu Đá Nâu Da chất lượng cao
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG MINH TRUNG không chỉ là đơn vị chuyên cung cấp mẫu đá Đá Nâu Da cao cấp bậc nhất. Mà còn là đơn vị thi công được đánh giá tay nghề cao, ổn định nhất trên thị trường.
Điều này thể hiện qua một loạt những công trình đã được chúng tôi thi công trong suốt nhiều năm qua. Mỗi công trình đều đánh dấu sự khác biệt và có một điểm tương đồng trong tổng thể bề mặt hoàn thiện đá.
Chính vì thế, nếu quý khách/đối tác không muốn mất thời gian dong dài. Thì hãy liên hệ và lựa chọn chúng tôi cho dự án sắp tới của quý vị. Chúng tôi sẽ đám ứng hoàn mỹ nhất những yêu cầu và thi công nên những công trình độc đáo, sang trọng và thẩm mỹ.
Vui lòng liên hệ chúng tôi sớm nhất để giúp quý khách nhanh nhất.
Công Ty TNHH Đá Hoa Cương Minh Trung
Địa chỉ: 65 Lê Văn Khương, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, H. Hóc Môn
Hotline: 0938311767 (Mr. Trung)
Mail: trungminh049@gmail.com
Website: www.dahoacuonggiare.net
Tất cả là Đá Tự Nhiên, đv: 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Báo Giá Đá Granite
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
500
|
650
|
800
|
|
520
|
670
|
820
|
|
530
|
680
|
830
|
|
770
|
920
|
1.070
|
|
450
|
600
|
750
|
|
740
|
890
|
1.040
|
|
500
|
650
|
800
|
|
Trắng Ánh Kim
|
480
|
630
|
780
|
Trắng Mắt Rồng
|
570
|
720
|
870
|
Trắng Đài Loan
|
590
|
740
|
890
|
Trắng Tây Ban Nha
|
430
|
580
|
730
|
Đen Kim Sa Trung
|
900
|
1.050
|
1.250
|
Đen Quế
|
700
|
850
|
1.000
|
Đen Phú Yên
|
700
|
850
|
1.000
|
520
|
670
|
820
|
|
700
|
850
|
1.000
|
|
Đen Mêxicô
|
620
|
770
|
920
|
Đen Sông Hinh
|
650
|
800
|
950
|
Đen Ấn Độ
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
Đen Apsilus
|
1.250
|
1.400
|
1.550
|
Xà Cừ Xanh Đen
|
1.400
|
1.550
|
1.700
|
Báo Giá Đá Marble
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
Trắng ý
|
1.600
|
1.800
|
1.950
|
Trắng Hy Lập
|
1.050
|
1.250
|
1.450
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
|
1.600
|
1.950
|
2.250
|
|
|