Đá hoa cương đen Campuchia là dòng đá Granite tự nhiên đẹp nhất và rất nổi tiếng trên thị trường đá hoa cương thế giới, trong đó có Việt Nam. Mẫu đá rất bắt mắt khi sở hữu màu đen không đồng nhất, và xen lẫn vào đó là màu xanh đậm. Vì vậy, nhiều nơi còn gọi là đá hoa cương xanh đen Campuchia.
Tuy nhiên, hiện nay không phải chỗ nào cũng cung cấp đá đúng nguồn gốc. Do đó, nếu bạn lựa chọn không đúng công ty uy tín. Thì khả năng cao là bạn nhận được mẫu đá kém chất lượng hoặc mẫu đá không đúng xuất xứ Campuchia.
Nếu bạn đang quan tâm địa chỉ cung cấp đá Campuchia uy tín, thì hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau đây nhé!
Đặc điểm nổi bật của đá hoa cương đen Campuchia
Đá Campuchia khá là nổi tiếng tại cộng đồng đá tự nhiên trên thế giới. Nhưng có lẽ, dòng đá hoa cương đen Campuchia lại là thương hiệu được nhiều người biết đến nhất. Cũng như đây là dòng đá chất lượng nhất mà Campuchia nổi tiếng về công nghiệp khai thác và xuất khẩu đá tự nhiên.
Với những đặc điểm về các thông số tự nhiên:
+ Sở hữu vẻ ngoài là tổ hợp các hoạ tiết đá được tạo nên bởi nhiều bông đen nhất. Tô điểm xung quanh là các bông xanh đen và trắng xám. Đây cũng là điểm nổi bật để phân biệt với các dòng đá hoa cương đen khác.
+ Những tên gọi khác tại thị trường Việt: đá đen Campuchia, đá Granite đen xanh Campuchia, đá hoa cương xanh đen Campuchia.
+ Độ cứng tự nhiên đá Campuchia đạt 7 Mohs
+ Đá được hình thành từ núi lửa, nên các mỏ đá tại Campuchia giúp kết cấu đá vững trãi và trọng lượng tiêu chuẩn là 2.960 Kg/m3.
+ Đá có độ rỗng rơi khoảng 0,4%, và có khả năng chống thấm và ướt tốt.
+ Kích thước của đá: chiều dài dưới 3m, chiều rộng từ 0,6-0,7m và độ dày là 20mm (điểm này khác biệt với những đá hoa cương nhập khẩu khi độ dày dao động từ 18-20mm).
Nên mua đá hoa cương xanh đen Campuchia ở đâu?
Thị trường đá hiện nay
Nếu bạn là người chưa từng tiếp xúc trực tiếp với đá hoa cương đen Campuchia và chỉ tìm hiểu trên mạng. Thì đừng vội vàng mà tin ngay những lời quảng bá của các công ty đá.
Bởi ngoài những công ty uy tín thì có không ít công ty chuộc lợi dựa trên sự thiếu hiểu biết của người mua. Trong khi công ty đó vẫn bán đá Campuchia chính gốc, nhưng bạn là "tay mơ" và không hiểu biết quá nhiều, vì vậy họ lựa chọn các mẫu đá có ngoại hình tương tự như: đá đen ánh kim, đá đen Huế và đá đen Phú Yên.
Chúng đều là đá Granite tự nhiên nhưng giá chúng rẻ hơn nhiều so với đá hoa cương xanh đen Campuchia.
Do đó, nếu nói thị trường "ảo" thì cũng đúng mà nói thị trường "giả" cũng không sai. Vì rao một đằng, bán một nẻo, khiến những người mua đá Campuchia khó lòng trở tay cho kịp.
Địa chỉ uy tín chuyên cung cấp đá Campuchia
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG MINH TRUNG là công ty chuyên cung cấp đá hoa cương đen Campuchia và thi công trọn gói chất lượng cao. Khi chúng tôi cam kết uy tín về chất lượng đá đúng với nguồn gốc.
Đặc biệt, chúng tôi báo giá đá xanh đen Campuchia với mức cạnh tranh nhất trên thị trường. Nhằm tạo nhiều cơ hội hơn cho những khách hàng có sở thích về loại đá Granite đặc biệt này.
Vậy còn chờ gì mà không liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ trọn gói một cách nhanh nhất: tư vấn lựa chọn đá, tư vấn thiết kế và thi công khu vực ốp lát và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Bảng Báo Giá Thi Công Đá Hoa Cương
Tất cả là Đá Tự Nhiên, đv: 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Báo Giá Đá Granite
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
500
|
650
|
800
|
|
520
|
670
|
820
|
|
530
|
680
|
830
|
|
770
|
920
|
1.070
|
|
450
|
600
|
750
|
|
740
|
890
|
1.040
|
|
500
|
650
|
800
|
|
Trắng Ánh Kim
|
480
|
630
|
780
|
Trắng Mắt Rồng
|
570
|
720
|
870
|
Trắng Đài Loan
|
590
|
740
|
890
|
Trắng Tây Ban Nha
|
430
|
580
|
730
|
Đen Kim Sa Trung
|
900
|
1.050
|
1.250
|
Đen Quế
|
700
|
850
|
1.000
|
Đen Phú Yên
|
700
|
850
|
1.000
|
520
|
670
|
820
|
|
700
|
850
|
1.000
|
|
Đen Mêxicô
|
620
|
770
|
920
|
Đen Sông Hinh
|
650
|
800
|
950
|
Đen Ấn Độ
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
Đen Apsilus
|
1.250
|
1.400
|
1.550
|
Xà Cừ Xanh Đen
|
1.400
|
1.550
|
1.700
|
Báo Giá Đá Marble
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
Trắng ý
|
1.600
|
1.800
|
1.950
|
Trắng Hy Lập
|
1.050
|
1.250
|
1.450
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
|
1.600
|
1.950
|
2.250
|
|
|
|
|