Nhiều bạn khá thắc mắc nên chọn đá hoa cương nâu Tây Ban Nha hay Thổ Nhĩ Kỳ. Vì dòng đá marble nâu này cùng thuộc "trời Âu". Mà khi nhắc tới khu vực này, dòng đá màu nâu được lựa chọn nhiều nhất. Do hoạ tiết hoa văn của đá đặc sắc nhất và giá thành từng loại cũng đa dạng.
Chi tiết từng mẫu đá hoa cương Tây Ban Nha và Thổ Nhĩ Kỳ
Nếu bạn nghĩ đây là hai dòng duy nhất của đá hoa cương màu nâu tại "trời Âu" thì không đúng. Bởi có nhiều mẫu đá như: Đá Nâu Dark Emperador (Valencia), Đá Nâu Phần Lan (Phần Lan), Đá nâu Anh Quốc (Nước Anh),... Nhưng hai mẫu đá hoa cương nâu Tây Ban Nha và Thổ Nhĩ Kỳ thường được so sánh khi lựa chọn màu nâu đồng sáng. Cụ thể:
- Đá hoa cương nâu Tây Ban Nha (Spanish Brown Marble)
Nổi trội hơn về gam màu đồng của đá. Trên mặt đá marble, bạn nhận thấy được nhiều nhóm màu nâu hơn. Cụ thể có ít nhất 03 màu nâu. Độ sáng đậm, trung bình, nhạt được phân bố đồng đều. Giúp cho tổng thể mặt đá marble đặc gam màu nâu đồng hơn.
- Đá hoa cương nâu Thổ Nhĩ Kỳ (Light Emperador Marble)
Nổi trội hơn về vân đá, cụ thể là các "tia sét" của đá xuất hiện nhiều hơn. Nên gam màu trắng nhiều hơn so với đá marble nâu Tây Ban Nha.
Vì sao thị trường đá lại ưa chuộng đá nâu Tây Ban Nha hơn?
Khi bạn xét về giá trọn gói toàn bộ thi công, hai dòng đá của hai quốc gia này không chênh lệch nhau. Lúc đá hoa cương nâu Tây Ban Nha đắt hơn, lúc thì rẻ hơn một chút. Sự khác nhau về giá tiền là do lô đá sản xuất và vùng sản xuất đá nâu tại hai nước.
Đó là khi xét về giá, còn khi xét về vẻ đẹp và hiệu ứng ánh sáng. Thì đá hoa cương Tây Ban Nha được thị trường Việt Nam ưa chuộng hơn.
- Màu nâu đá qua ánh sáng mặt trời hiển thị màu nâu đồng tốt hơn. Khi đá Thổ Nhĩ Kỳ có xu hướng hiển thị màu vàng nhạt nhiều hơn.
- Vì cả hai dòng đá này thường được lắp ngoài trời. Thời gian phai màu là hiển nhiên (hiệu quả xử lý bề mặt của từng cơ sở sẽ giúp độ bền màu đá lâu hay thấp) vì ảnh hưởng nước mưa (axit có thể gây phai màu đá ở mức độ nhất định). Nhưng khi so sánh thì màu đá marble nâu Tây Ban Nha mang lại hiệu quả vàng đồng tốt hơn so với Thổ Nhĩ Kỳ.
- Do sở thích cá nhân. Điều này tùy thuộc vào gu thẩm mỹ và định hướng phong cách ngôi nhà.
Tuy nhiên, cho dù dùng loại đá nào thì gam màu nâu của đá đều đáp ứng được phong cách nhà: cổ điển, tân hiện đại hoặc hiện đại,....
Nên lựa chọn đá hoa cương nâu Tây Ban Nha ở đâu?
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG MINH TRUNG là công ty chuyên nghiệp về các lĩnh vực thiết kế, thi công và cung cấp các dòng đá hoa cương nâu Tây Ban Nha. Chúng tôi cam kết về dịch vụ, giá cả trọn gói và bảo hành:
- Được cung cấp thông số kỹ thuật đá theo từng khu vực lắp đặt. Được tư vấn về bài toán "tối ưu" chi phí khi lựa chọn độ dày đá phù hợp.
- Được cung cấp mẫu và hình ảnh thực tế tại các công trình thi công dân dụng.
- Có riêng một bản hướng dẫn bảo quản, vệ sinh đá hoa cương nâu Tây Ban Nha đúng cách và theo quy trình.
- Chế độ bảo hành, vận chuyển và chi phí phát sinh rõ ràng, rành mạch.
Ngoài ra, Granite Minh Trung còn có rất nhiều mẫu đá hoa cương ĐỘC và LẠ.
>>> XEM THÊM: NHỮNG MẪU ĐÁ ĐẸP NHẤT TẠI GRANITE MINH TRUNG
Vậy bạn còn chờ gì mà không liên hệ chúng tôi ngay để được hỗ trợ nhanh nhất về giá cũng như các câu hỏi khác khi lắp đặt đá marble nâu Tây Ban Nha nhé!
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG MINH TRUNG
Mã Số Thuế: 0314384808
Hotline: 0938311767 (Trung)
Mail: trungminh049@gmail.com
Bảng Báo Giá Thi Công Đá Hoa Cương
Tất cả là Đá Tự Nhiên, đv: 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Báo Giá Đá Granite
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
500
|
650
|
800
|
|
520
|
670
|
820
|
|
530
|
680
|
830
|
|
770
|
920
|
1.070
|
|
450
|
600
|
750
|
|
740
|
890
|
1.040
|
|
500
|
650
|
800
|
|
Trắng Ánh Kim
|
480
|
630
|
780
|
Trắng Mắt Rồng
|
570
|
720
|
870
|
Trắng Đài Loan
|
590
|
740
|
890
|
Trắng Tây Ban Nha
|
430
|
580
|
730
|
Đen Kim Sa Trung
|
900
|
1.050
|
1.250
|
Đen Quế
|
700
|
850
|
1.000
|
Đen Phú Yên
|
700
|
850
|
1.000
|
520
|
670
|
820
|
|
700
|
850
|
1.000
|
|
Đen Mêxicô
|
620
|
770
|
920
|
Đen Sông Hinh
|
650
|
800
|
950
|
Đen Ấn Độ
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
Đen Apsilus
|
1.250
|
1.400
|
1.550
|
Xà Cừ Xanh Đen
|
1.400
|
1.550
|
1.700
|
Báo Giá Đá Marble
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
Trắng ý
|
1.600
|
1.800
|
1.950
|
Trắng Hy Lập
|
1.050
|
1.250
|
1.450
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
|
1.600
|
1.950
|
2.250
|
|
|