Sở hữu bề mặt mịn và trắng sữa, đá trắng Polaris sẽ kỳ vọng mang đến không gian nội thất sang trọng và đầy những nét chấm phá mới lạ. Từ kiểu cách không gian được tận dụng màu sắc sáng trong, đến sự tương phản màu sáng qua những ánh đèn vàng/trắng vào trời tối. Tất cả đều hướng đến một mục đích duy nhất là trang hoàng cho không gian sống tiện nghi bậc nhất hiện nay. Để giúp quý khách hiểu chi tiết hơn về mẫu đá này, hãy cùng chúng tôi tham khảo chi tiết qua bài viết sau đây.
Đặc điểm đặc trưng mẫu đá Polaris
Khi màu trắng là tông nền chủ đạo, thì điểm làm nên khác biệt với những mẫu đá khác là nằm ở hoạ tiết vân đá Polaris.
+ Vân đá nhẹ nhàng thanh lịch, không phô trương về màu sắc cũng như diện tích phủ vân đá. Điểm này được những người theo trường phái hiện đại rất yêu thích. Khi những dòng đá này vừa là tâm điểm nhưng cũng không phải là tâm điểm trong thiết kế nội thất. Chỉ khi ý đồ nhà thiết kế hướng đến sự chủ đạo không gian sống (màu sắc, hình thái nội thất, bố trí nội thất, hướng ánh sáng chiếu vào không gian,...). Thì mẫu đá này sẽ nổi bật trong 1 không gian cụ thể, chứ không phải nổi bật nhất trong toàn bộ không gian sinh sống.
+ Hình thái vân đá khá thẳng, thẳng một cách khó hiểu. Nhìn xa tưởng chừng như những đường thẳng song song đi với nhau. Vô tình điều này mang lại nét đẹp rất hoàn hảo và độc nhất với hình thái vân đá có 1 không hai như vậy.
+ Sự sáng tạo không thiết kế. Đồng tình với nhiều quan điểm, rất nhiều nhà thiết kế có xu hướng lựa chọn mẫu đá có vân đá giản đơn nhưng theo quy luật nhất định. Và đá trắng Polaris lại có cả hai điều này. Nên những nhà thiết kế sẽ có những ý tưởng độc đáo để kết nối những đường vân tự nhiên. Tạo nên những mẫu vách/tường trang trí theo trường phái trừu tượng/hiện thực. Y như những tác phẩm nghệ thuật bắt mắt.
Đặc tính đá Polaris
Để giúp bạn hiểu rõ những đặc điểm kể trên, cũng như hiểu sâu hơn về sự yêu thích mẫu đá này từ những nhà thiết kế nội thất. Thì bản chất thực sự của đá Polaris qua những đặc tính sau đây.
- Là mẫu đá Marble tự nhiên, nên đá có độ xốp tương đối. Do đó, phù hợp với nhiều nhà thiết kế để cắt ghép, xử lý bề mặt để xếp chúng lại thành bức tranh hoàn chỉnh.
- Là mẫu đá có thành phần khoáng học Dolomite trên 90%, nên độ cứng của đá trắng Polaris cao hơn với con số trung bình đá Marble tự nhiên (3.5 Mohs).
- Khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy, an toàn với sức khỏe người dùng,... là những đặc tính khác của mẫu đá Polaris này.
Địa chỉ thi công đá trắng Polaris chất lượng cao
Công Ty TNHH Đá Hoa Cương Minh Trung là địa chỉ uy tín và chuyên thi công những dòng đá Marble chất lượng cao, đáp ứng mọi độ khó trong lắp đặt đá như các hạng mục: trần, tường, vách trang trí, cột....
Với chính sách ưu đãi về đá trắng Polaris và cam kết về chất lượng thi công. Chúng tôi luôn luôn phục vụ quý khách hàng nhiệt huyết nhất, đáp ứng 24/7, mọi lúc mọi nơi. Vui lòng liên hệ chúng tôi sớm nhất để được hỗ trợ nhanh nhất.
Công Ty TNHH Đá Hoa Cương Minh Trung
Địa chỉ: 65 Lê Văn Khương, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, H. Hóc Môn
Hotline: 0938311767 (Mr. Trung)
Mail: trungminh049@gmail.com
Website: www.dahoacuonggiare.net
Đá Trắng Polaris có độ dày 18mm và dài từ 1400mm đến 2800mm chiều khổ cao từ 1000mm đến 1800mm, Đá Polaris vân mây là dòng đá tự nhiên được khai thác từ các ngọn núi ở nước Ý, đưa vào nhà máy lớn để cắt xẻ từng tấm và nhập về Việt Nam sử dụng vào các hạng mục trong và ngoại thất, Đá Trắng Polaris thường sử vào các hạng mục như ốp mặt bếp, ốp cầu thang, ốp mặt tiền ...vv.
Những hình ảnh thực tế khác
Bảng Báo Giá Thi Công Đá Hoa Cương
ĐVT : 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Báo Giá Đá Granite |
Bàn bếp m/dài |
Cầu thang m/2 |
Mặt tiền m/2 |
500 |
650 |
800 |
|
520 |
670 |
820 |
|
530 |
680 |
830 |
|
770 |
920 |
1.070 |
|
450 |
600 |
750 |
|
740 |
890 |
1.040 |
|
500 |
650 |
800 |
|
480 |
630 |
780 |
|
570 |
720 |
870 |
|
590 |
740 |
890 |
|
430 |
580 |
730 |
|
900 |
1.050 |
1.250 |
|
700 |
850 |
1.000 |
|
700 |
850 |
1.000 |
|
520 |
670 |
820 |
|
700 |
850 |
1.000 |
|
620 |
770 |
920 |
|
650 |
800 |
950 |
|
1.050 |
1.200 |
1.350 |
|
1.250 |
1.400 |
1.550 |
|
1.400 |
1.550 |
1.700 |
|
Báo Giá Đá Marble |
Bàn bếp |
Cầu thang |
Mặt tiền |
1.600 |
1.800 |
1.950 |
|
1.050 |
1.250 |
1.450 |
|
1.200 |
1.400 |
1.600 |
|
1.600 |
1.950 |
2.250 |
|
|
|
|