Đá hoa cương trắng suối lau là sự lựa chọn hoàn hảo cho các hạng mục thi công dân dụng. Với giá thành rẻ nhất cùng với độ bền theo thời gian. Khi đó, bạn vừa tiết kiệm được ngân sách, nhưng vẫn sở hữu không gian sống sang trọng và hợp thời.
Tuy nhiên, có nhiều người hiện nay đang băn khoăn khi trong tầm giá cũng có những lựa chọn dòng đá khác. Vậy nên, để trả lời quyết đoán rằng bạn nên hay không nên dùng đá granite trắng suối lau này. Thì hãy tìm hiểu cùng chúng tôi qua bài viết sau đây nhé!
Là sự lựa chọn hoàn hảo trong phân khúc đá lát ốp giá rẻ
Phân khúc đá granite giá rẻ được rất nhiều gia đình hiện nay quan tâm. Khi đây là giải pháp hoàn hảo để thay thế cho đá bóng kiếng và đá nhân tạo.
Khi cùng một tầm giá, hoặc chỉ cần nâng cấp một khoản rất nhỏ là bạn có thể sở hữu đá hoa cương trắng suối lau trong không gian sống của gia đình bạn rồi. Nhưng bạn lại nhận được nhiều lợi ích như:
- Đá hoa cương tự nhiên luôn mang đến một trải nghiệm sang trọng cho ngôi nhà.
- Vì thuộc dòng đá granite tự nhiên. Nên đặc tính chống cháy, cách nhiệt, láng bóng và chống nước sẽ là những lợi ích to lớn mà bạn nhận được.
- Thời gian sử dụng đá lâu dài, cùng với độ chịu lực cao. Nên bạn không lo các khu vực dễ bị bể nứt như: sàn nhà, cầu thang, mặt bếp,... sẽ bị nứt hoặc sứt mẻ như một số dòng đá bóng kiếng hoặc đá nhân tạo.
Cho nên, nếu bạn đang tìm một mẫu đá vừa rẻ vừa chất thì đá hoa cương trắng suối lau sẽ là một sự lựa chọn "hoàn hảo" cho không gian sống "sang trọng".
Là lựa chọn tiết kiệm trong phân khúc đá granite tự nhiên giá rẻ
Những lợi ích trên là khi so sánh với các dòng đá cùng thuộc giá tiền. Còn với các dòng đá tự nhiên, thuộc phân khúc đá granite giá rẻ thì như thế nào?
Đơn cử, đá hoa cương trắng ánh kim là mẫu đá granite tự nhiên được nhiều người băn khoăn khi lựa chọn phân khúc giá rẻ.
Khi đá trắng ánh kim có giá cao hơn khoảng vài chục ngàn trên một m2, con số chênh lệch này tùy thuộc vào độ dày và khu vực cần ốp lát đá.
Nếu đá trắng ánh kim có sự lấp lánh hơn, khi hạt sáng đen chói hơn so với đá trắng suối lau. Thì đá granite trắng suối lau lại ưu thế hơn khi sở hữu hạt xanh bóng. Nên cũng thường được biết đến với tên đá trắng suối lau bông xanh.
Nên, mỗi vẻ đẹp của đá sẽ tuỳ vào "gu" của mỗi người. Tuy nhiên, nếu bạn muốn chi phí rẻ nhất. Thì đá trắng suối lau sẽ là lựa chọn tiết kiệm nhất.
Nên lựa chọn đá hoa cương trắng suối lau ở đâu?
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG MINH TRUNG chuyên cung cấp và thi công đá hoa cương trắng suối lau uy tín và chất lượng. Khi thị trường đá suối lau hiện nay phức tạp:
- Mẫu đá kém chất lượng do không được khai thác từ các mỏ uy tín. Như mỏ đá Bình Định hoặc Khánh Hòa. Hay thị trường còn biết đến với cái tên đá trắng suối lau Bình Định.
- Cơ sở thi công không chất lượng. Mặt đá xử lý kém bóng và sáng. Chất lượng thi công và hoàn thiện các khu vực chưa cao và chính xác các mép đá (khi ghép đá và ốp lát đá).
- Giá thành cao, không tương xứng với chất lượng.
Vì vậy, để tránh trường hợp trên, bạn hãy lựa chọn chúng tôi để có giá ƯU ĐÃI nhất, nguồn gốc chính xác và thi công chất lượng cao.
Hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất cùng với báo giá đúng với hạng mục thi công đá hoa cương trắng suối lau nhé!
Bảng Báo Giá Thi Công Đá Hoa Cương
Tất cả là Đá Tự Nhiên, đv: 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Báo Giá Đá Granite
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
500
|
650
|
800
|
|
520
|
670
|
820
|
|
530
|
680
|
830
|
|
770
|
920
|
1.070
|
|
450
|
600
|
750
|
|
740
|
890
|
1.040
|
|
500
|
650
|
800
|
|
Trắng Ánh Kim
|
480
|
630
|
780
|
Trắng Mắt Rồng
|
570
|
720
|
870
|
Trắng Đài Loan
|
590
|
740
|
890
|
Trắng Tây Ban Nha
|
430
|
580
|
730
|
Đen Kim Sa Trung
|
900
|
1.050
|
1.250
|
Đen Quế
|
700
|
850
|
1.000
|
Đen Phú Yên
|
700
|
850
|
1.000
|
520
|
670
|
820
|
|
700
|
850
|
1.000
|
|
Đen Mêxicô
|
620
|
770
|
920
|
Đen Sông Hinh
|
650
|
800
|
950
|
Đen Ấn Độ
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
Đen Apsilus
|
1.250
|
1.400
|
1.550
|
Xà Cừ Xanh Đen
|
1.400
|
1.550
|
1.700
|
Báo Giá Đá Marble
|
Bàn bếp
|
Cầu thang
|
Mặt tiền
|
Trắng ý
|
1.600
|
1.800
|
1.950
|
Trắng Hy Lập
|
1.050
|
1.250
|
1.450
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
|
1.600
|
1.950
|
2.250
|
|
|